CRAZY Là Gì FOR DUMMIES

crazy là gì for Dummies

crazy là gì for Dummies

Blog Article

/ˈsaɪd ˌhʌs.əl/ a bit of perform or even a position which you receives a commission for accomplishing in addition to doing your major career

Nhận các định nghĩa và bản thu phát âm rõ ràng về các từ, các cụm từ và thành ngữ trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ từ ba từ điển tiếng Anh Cambridge phổ biến nhất chỉ với một lần tìm kiếm: Từ điển Người học Nâng cao Cambridge, Từ điển Nội dung Học Thuật và Từ điển tiếng Anh Thương mại Cambridge.

/ˈsaɪd ˌhʌs.əl/ a bit of perform or perhaps a job you get paid for executing As well as doing all your main career

/message /verifyErrors Thêm name Đi đến các danh sách từ của bạn

Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em Or possibly nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ.

British isles /ˈkreɪzi/ (informal)adjectiveWord sorts: crazier, craziest1. quite silly, irrational, or strangeit was crazy to hope that very good may possibly occur out of the messI'm normally packed with crazy ideasthe total matter is crazy but I don't regret it2. extremely thrilled or enthusiasticI'm crazy about Cindy(together) a soccer-crazy bunch of boys▪particularly angrythe noise was driving me crazy3. (of somebody) wildly irrational or away from controlStella went crazy and assaulted a visitora crazy search▪(occasionally offensive) possessing a mental illness4.

Học trong khoảng thời gian ngắn như 5 phút giúp bạn tập trung cao độ vào nội dung học tập. Bạn không bị mất tập trung do mệt mỏi khi phải học một nội dung quá lâu, tăng tính hiệu quả của quá here trình học tập.

Tự học Anh ngữ là một dự án chia sẻ những kiến thức và kinh nghiệm học tiếng Anh miễn phí dành cho những ai muốn tự học tiếng Anh tại nhà.

Distinctive to individuals is a chance to convey summary, intricate thoughts and ideas via Appears produced by the vocal cords or by gestures.

Get in to get or come to possess possession, use, or satisfaction of, to bring about to get in a single's possession or achieve acquiring available for 1's use or enjoyment;...

Cho trẻ học Tiếng Anh từ nhỏ là một điều rất cần thiết để giúp trẻ tự tin và có nhiều cơ hội hơn cho sau này.

Việc học thuộc bài văn giúp bạn mở rộng vốn từ vựng, cải thiện cấu trúc câu và phát triển khả năng diễn đạt khi giao tiếp. 

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập /displayLoginPopup #displayClassicSurvey /displayClassicSurvey Cambridge Dictionary +In addition

Get throughout to acquire or appear to own possession, use, or enjoyment of, to cause to get in a single's possession or succeed in owning readily available for a single's use or pleasure;...

Report this page